Hiện Tại Ford Việt Nam cho ra mắt màu xe Ford Ranger Mới Màu Bạc mới để cho những khách hàng, có nhu cầu thích xe màu bạc mới, Như vậy Ford Ranger đang có hai màu Bạc, đây là hình ảnh thực tế được chụp từ Ford Thăng Long
Màu Sắc Đẹp Của Xe
Xe Ford Ranger Mới Màu Bạc giao ngay, khuyến mại cực Tốt!!! tại đại lý Ford Thăng long . Là một trong những đại lý bán xe Ford lớn nhất , Ford Thăng long đảm bảo mang tới cho khách hàng những dịch vụ bán hàng và sau bán hàng tốt nhất, giá cả hợp lý nhất Quý khách liên hệ với đại lý Ford Thăng long để có giá tốt nhất Miền Bắc tại mọi thời điểm
Ranger Màu Bạc Hiếm Thấy
Ford Ranger hoànn toàn mới “Chinh phục mọi thử thách” đã trở thành chiếc xe Pick – up được ưa chuộng nhất, với doanh số tăng trưởng mạnh không ngừng đột phá, Ranger mới là chiếc bán tải được ưa chộng nhất trên thị trường xe bán tải Việt Nam. Ford Ranger Mới Màu Bạc sẵn sành phục vụ và đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách từ di chuyển hằng ngày cùng gia đình với những trang bị tiện nghi hay dấn thân vào những hành trình cam go với khả năng cơ động ưu việt. Dù ở bất cứ đâu, chiếc bán tải luôn song hành và mang đến cho quý khách những trải nghiệm thú vị nhất
Lựa Trọn Màu Theo Phong Thủ
Ngoài ra, quý khách có thể hoàn toàn tự tin khi Ranger khi sức kéo mạnh mẽ từ động cơ sẽ dễ dàng điều khiển bởi tay lái trợ lực điện và được sử dụng hiệu quả cho từng bánh xe nhờ chức năng cài cầu điện cũng như khóa vi sai cầu sau Tùy thuộc vào phiên bản mà kết hợp cùng độn cơ sẽ là hộp số 6 cấp tự động hoặc số sàn, hệ thống dẫn động toàn phần hay một cầu chủ động cho khả năng vận hành linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu. Có thể nói Ranger không e sợ bất kì điều kiện địa hình nào từ đường đèo cho đến băng rừng lội suối với bán kính quay vòng 6.350mm, khoảng sáng gầm 220mm, góc thoát trước/sau lần lượt 25.5/20.9 độ,
Thông Số Kỹ Thuật Xe
Động Cơ Ford Ranger Wildtrak 2.0L Bi-Turbo 4×4 AT |
|
Động cơ | Turbo Diesel 2.0L Bi-turbo |
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 500 / 1750-2000 |
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 210 (156,7 KW) / 3750 |
Kích thước & Trọng lượng | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 |
Dài x rộng x cao (mm) | 5363 x 1873 x 2028 |
Khoảng cách gầm xe (mm) | 215 |
Kích thước thùng (Dài x Rộng x Cao) mm | 1490 x 1410 x 510 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 lít |
Loại cabin | Cabin kép |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 18” |
Cỡ lốp | 265/60R18 |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Tang trống |
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo phụ thuộc,nhíp lá. với ống giảm chấn Thủy lực |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, thanh cân bằng ngang, lò xo trụ, và ống giảm chấn thủy lực |
Hộp số & Chuyển Động | |
Hộp số | Số tự động 10 cấp |
Hệ thống truyền động | Hai cầu chủ động 4×4 |
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa |
Gài cầu điện | có |
Khả năng lội nước (mm) | 800 |
Trang thiết bị bên trong xe | |
Vật liệu ghế | Da |
Ghế lái trước | Chỉnh điện 6 hướng |
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Khoá cửa điều khiển từ xa | Có |
Gạt mưa tự động | có |
Đèn sương mù | Có |
Tay nắm cửa mạ crôm | Màu đen |
Gương chiếu hậu mạ crôm | Cùng mầu thân xe |
Gương điều khiển điện | Có |
Cửa kính điều khiển điện | có |
Hệ thống lái | |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện/ EPAS |
Hệ thống giải trí | |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3 & USB, Bluetooth |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình cảm ứng 12 inh Sync 4 |
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói | có |
Hệ thống loa | 6 loa |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh Điện |
Tình Trạng Xe | Mới 100% |
Năm Sản xuất | 2023 |
Kiểu Xe | Bán Tải 5 Chỗ |
Động Cơ | Dầu 2.0L Bi-Turbo |
Hộp Số | Tự Động 10 Cấp |
Hệ Thống Đẫn Động | Hai Cầu 4×4 |
Kích Thước DxRxC | 5363 x 1873 x 2028 |
Công xuất cực Đại | 210 (156,7Kw ) 375 |
Màu Xe | Trắng, Đen, Đỏ Cam, Xám |
Xem Nhanh