Ford Thăng Long giới thiệu xe Ford Ranger Wildtrak màu Màu Đỏ Cam mới nhất, đây là bản cao cấp nhất năm 2023 có đầy đủ trang thiết bị, với màu Màu Đỏ Cam của xe, nhìn xe có thể nói là đẹp nhất vì đây cũng là màu chủ đạo của xe. Với những trang thiết bị như hệ thống Sync 3 mới. Có cả Navigation mới, định vị toàn cầu, và bản đồ google maps mới, hình ảnh của xe được chụp trực tiếp từ đại lý Ford Thăng Long, để khách hàng có thể liên hệ đến đại lý để xem xe và đặt mua xe theo nhu cầu
Với thiết kế tiêu chuẩn One Ford. Ford Ranger Wildtrak bán tải màu màu Đỏ Cam luôn thể hiện sự mạnh mẽ của xe và còn đẳng cấp khi nhìn ngay lần đầu tiên. và đặc biệt xe còn thích hợp với đường xá tại Việt Nam, nhất là những người vùng cao, xe có thể di chuyển được trong tất cả mọi cung đường. Ngoài ra Ranger Wildtrak màu Đỏ Cam còn đi kèm với những tính năng vượt trội, là sản phẩm đẫn đầu về phân khúc xe bán tải tại Việt Nam,
Ford Ranger mới được Ford Việt Nam nhập khẩu trực tiếp tại Thái Lan. Vơi tâm liện của người Việt Nam màu xe rất quan trọng khi trọn màu theo phong thủy, bởi chiếc xe không cũng là một giá trị lớn với từng gia đình, mà xe ô tô ranger còn là bạn đồng hành với mỗi người sử dụng và bảo vệ tính an toàn cao nhất khi mỗi người sử dụng chiếc xe mỗi khi di chuyển. Chính vì điều đó mà Ford Ranger Wildtrak rất được nhiều người quan tâm.
Thông Số Kỹ Thuật
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger Wildtrak 2023 đang được giới thiệu với những tính năng cơ bản đang có trên xe, cũng nhu động cơ xe và một số trang thiết bị nội ngoại thất của Ford Ranger, khách hàng có nhu cầu tiềm hiểu sâu về mọi tính năng của xe. quý khách hàng có hể liên hệ tại đại lý đê được hướng dẫn.
Động Cơ Ford Ranger Wildtrak 2.0L Bi-Turbo 4×4 AT 2023 |
|
Động cơ | Turbo Diesel 2.0L Tăng áp đơn |
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 500 / 1750-2000 |
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 21 (156,7 KW) / 3750 |
Kích thước & Trọng lượng | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 |
Dài x rộng x cao (mm) | 5362 x 1918 x 1875 |
Khoảng cách gầm xe (mm) | 215 |
Kích thước thùng (Dài x Rộng x Cao) mm | 1490 x 1410 x 510 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 lít |
Loại cabin | Hình ảnh cabin |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 18” |
Cỡ lốp | 265 / 60R18 |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Tang trống |
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo phụ thuộc,nhíp lá. với ống giảm chấn Thủy lực |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, thanh cân bằng ngang, lò xo trụ, và ống giảm chấn thủy lực |
Hộp số & Chuyển Động | |
Hộp số | Số tự động 10 cấp |
Hệ thống truyền động | Hai cầu chủ động 4×4 |
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa |
Gài cầu điện | có |
Khả năng lội nước (mm) | 800 |