0932.333363

Thông Số Kỹ Thuật Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 MT Mới Nhất

Thông Số Kỹ Thuật Ranger XLT mới được trang bị hệ thống khung gầm siêu chắc chắn, cho khả năng vận hành cao nhất của sức kéo, lội nước, vượt địa hình và tải trọng. Cùng xem video kiểm tra sức mạnh thực tế của Ford Ranger mới dưới đây, được trang bị những tính năng thông minh mà bạn khó lòng tìm thấy ở bất kỳ mẫu xe bán tải nào

Ford Ranger XLT Màu Xanh Thiên Thanh

Thông Số Kỹ Thuật Ranger XLT Cánh cửa lớn hơn và thay đổi vị trí cột trụ phía sau cho phép mọi người ra vào xe hoặc bốc dỡ những kiện hàng nặng một cách dễ dàng hơn. đặc biệt trong thời tiết xấu. Cần gạt nước mưa sẽ tự động kích hoạt ngay khi có dấu hiệu mưa, và điều chỉnh tốc độ gạt tùy theo lượng mưa. Hệ thống đèn pha trước tự động bật khi môi trường xung quanh thiếu sáng. Quá dễ,

hiên bản động cơ Diesel TDCi đã trở lại và mạnh mẽ hơn. Trong khi động cơ 2.2L TDCi mạnh hơn bao giờ Tốc độ có thể được điều chỉnh thông qua bàn đạp ga và nút Kiểm soát Hành trình trên vô lăng.

Thông Số Kỹ Thuật Ford Ranger XLT 2.2L 4×4 MT

Động cơ xe RANGER XLT 2.2L 4X4 MT
Động cơ Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi
Dung tích xi lanh (cc) 2198
Tiêu chuẩn khí thải EURO 3
Đường kính x Hành trình (mm) 86 x 94,6
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 385 / 1500-2500
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) 160 (118 KW) / 3700
Kích thước & Trọng lượng
Chiều dài cơ sở (mm) 3220
Dài x rộng x cao (mm) 5362 x 1860 x 1815
Góc thoát trước (độ) 25,5
Vệt bánh xe trước (mm) 1560
Vệt bánh xe sau (mm) 1560
Khoảng cách gầm xe (mm) 200
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 6350
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) 3200
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) 2015
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) 824
Góc thoát sau (độ) 20,9
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) 1500 x 1560 / 1150 x 510
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 80 lít
Loại cabin Cabin kép
Bánh xe Vành hợp kim nhôm đúc 17”
Cỡ lốp 265/65R17
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau Loại nhíp với ống giảm chấn
Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và ống giảm chấn
Hộp số
Hộp số 6 số tay
Hệ thống truyền động Hai cầu chủ động / 4×4
Ly hợp Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa
Gài cầu điện
Khả năng lội nước (mm) 800
Trang thiết bị bên trong xe
Vật liệu ghế Nỉ cao cấp – Tay lái bọc da
Ghế lái trước Chỉnh tay 6 hướng
Ghế sau Ghế băng gập được có tựa đầu
Số chỗ ngồi 5 chỗ
Khoá cửa điều khiển từ xa
Gạt mưa tự động
Đèn sương mù
Tay nắm cửa mạ crôm Crôm
Gương chiếu hậu mạ crôm Crôm
Gương điều khiển điện
Cửa kính điều khiển điện Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)
Hệ thống lái
Trợ lực lái Trợ lực lái điện/ EPAS
Bán kính vòng quay tối thiểu 6350
Hệ thống giải trí
Hệ thống âm thanh AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB, AUX, Bluetooth
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình LED chữ xanh
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói Điều khiển giọng nói SYNC Gen I
Hệ thống loa 6 loa
Điều khiển âm thanh trên tay lái
Hệ thống điều hòa
Điều hòa nhiệt độ Điều chỉnh tay

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KINH DOANH Ô TÔ THĂNG LONG

Địa Chỉ : 105 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

Phụ Trách Phòng Kinh Doanh Xe Ford

Mr: Nguyễn Duy Phương 

Hotline : 0932.333363

Mail: Phuong.fordthanglong@gmail.com

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger

Chat Zalo
Chat Zalo

Gửi Mail
Gửi Mail